Thông báo danh sách dự kiến xếp giải Giải thưởng VHNT Tây Côn Lĩnh tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2015 – 2020
BHG - Thực hiện Kế hoạch số 126/KH-UBND, ngày 7.5.2021 của UBND tỉnh về triển khai giải thưởng và phân công nhiệm vụ BTC Giải thưởng VHNT Tây Côn Lĩnh, giai đoạn 2015 – 2020. Căn cứ biên bản thẩm định tác phẩm của Hội đồng Chung khảo và ý kiến của các thành viên Ban Tổ chức về kết quả thẩm định tác phẩm, Hội VHNT tỉnh Hà Giang là cơ quan Thường trực Giải thưởng VHNT Tây Côn Lĩnh, thông báo danh sách dự kiến xếp giải Tác phẩm, chùm tác phẩm của tác giả, nhóm tác giả đạt giải thưởng VHNT Tây Côn Lĩnh tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2015 – 2020 (có danh sách dự kiến xếp giải kèm theo).
Ban Tổ chức giải thưởng VHNT Tây Côn Lĩnh tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2010 – 2015, trân trọng thông báo rộng rãi trên phương tiện thông tin đại chúng để tác giả, độc giả được biết và tiện liên hệ, trao đổi thông tin.
Địa chỉ liên hệ của Thường trực Ban Tổ chức giải thưởng: Bà: Nguyễn Thị Liễu, Chánh Văn phòng, Thư ký Ban tổ chức; Gmail: phuonglieuhg@gmail.com; ĐT: 0949 035 300
DANH SÁCH
Dự kiến xếp giải Tác phẩm, chùm tác phẩm của Tác giả, nhóm tác giả đạt giải thưởng VHNT Tây Côn Lĩnh tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2015 – 2020
TT |
Tên tác giả |
Tên tác phẩm |
Thể loại |
Đạt giải |
|
I |
Chuyên ngành Văn học |
||||
A |
Thể loại văn xuôi gồm: Tiểu thuyết, Truyện ngắn- truyện thiếu nhi; Bút ký |
||||
1 |
Nguyễn Trần Bé |
Thạch trụ huyết |
Tập Tiểu thuyết |
A |
|
2 |
Lục Mạnh Cường |
Quà tặng ngày biết ơn |
Tập truyện thiếu nhi |
A |
|
3 |
Chu Thị Minh Huệ |
Chủ đất |
Tập Tiểu thuyết |
B |
|
4 |
Nguyễn Kim Chung |
Thời hoa lửa |
Tập Tiểu thuyết |
B |
|
5 |
Trần Mỹ Thương |
Ranh giới |
Tập truyện ngắn |
B |
|
6 |
Nguyễn Quang Bình |
Thị trấn Cao nguyên đá |
Tập truyện thiếu nhi |
B |
|
7 |
Đồng Thanh Phong |
Kẻ giả danh đồng nát |
Tập truyện thiếu nhi |
C |
|
8
|
Đặng Phương Hồng |
Cuộc chiến giữa thung lũng đá |
Tập truyện ngắn |
C |
|
9 |
Hoàng Ngọc Thân
|
Làng quê tôi |
Tập ký |
C |
|
B |
Thể loại thơ gồm: Thơ; Thơ thiếu nhi |
||||
1 |
Phạm Huyền Minh |
Mùa thơm tam giác mạch |
Tập thơ thiếu nhi |
A |
|
2 |
Đặng Quang Vượng |
Miền đá khát |
Tập thơ |
A |
|
3 |
Nguyễn Quỳnh Mai |
Tớ sợ cái đồng hồ |
Tập thơ thiếu nhi |
B |
|
4 |
Đỗ Ngọc Kim |
Cao nguyên |
Tập thơ |
B |
|
5 |
Xuân Tư |
Dư âm ngày mới |
Tập thơ |
B |
|
6 |
Phạm Tự |
Cái A lô |
Tập thơ thiếu nhi |
C |
|
7 |
Nguyễn Thế Cự |
Hương đá |
Tập thơ |
C |
|
8 |
Hoàng Lực Ân |
Sóng rừng |
Tập thơ |
C |
|
II |
Chuyên ngành Văn học Dân gian gồm 2 thể loại: |
||||
A |
Nghiên cứu văn nghệ Dân gian |
||||
1 |
Vi Khánh Tuyết |
Then Tày từ góc nhìn văn hóa |
Tập nghiên cứu VNDG |
A |
|
2 |
Hoàng Thị Cấp, Âu Văn Hợp, Ma Ngọc Hướng |
Văn hóa truyền thống của người Cờ Lao ở Hà Giang |
Tập nghiên cứu VNDG |
B |
|
3 |
Nguyễn Thị Nhung |
Hát đối đáp trong lễ cưới của người Dao áo dài ở xã Thượng Bình, BQ, HG. |
Tập nghiên cứu, sưu tầm VNDG |
B |
|
B |
Sưu tầm văn nghệ Dân gian & sáng tác thơ song ngữ |
||||
1 |
Bàn Thị Ba |
Pham Pé - Ênh Tòi |
Tập Sưu tầm VNDG |
A |
|
2 |
Nguyễn Văn Kể |
Lưu Đài - Hản Xuân |
Tập sưu tầm VNDG |
B |
|
3 |
Dương Thị Phương, |
Đrâus Cơưl (Chàng Cóc).
|
Tập sưu tầm VNDG |
B |
|
4 |
Đặng Hà Châu |
Páo đao piàng dung (Hát về hoa đất) |
Tập sưu tầm VNDG |
C |
|
5 |
Hoàng Trung Luyến |
Đin bản chảu chuyện (Đất làng tâm sự) |
Sáng tác song ngữ Tày – Việt |
C |
|
6 |
Vi Quốc Quyền |
Lương Quân - Ngọc Nữ |
Tập sưu tầm VNDG |
C |
|
III |
Chuyên ngành Mỹ thuật gồm: Hội họa, đồ họa |
||||
1 |
Đào Long |
Chùm 3 tác phẩm: 1. Hạnh phúc 2. Xuống chợ 3. Được mùa |
Hội họa |
A |
|
2 |
Triệu Thị Đào |
Chùm 3 tác phẩm: 1. Xóm nhỏ bình yên 2. Mặt trời của mẹ 3. Bình yên |
Hội họa |
B |
|
3 |
Trần Đức Luân |
Chùm 3 tác phẩm: 1. Hái hoa cho chị 2. Mùa hoa mận 3. Phố cáo |
Hội họa |
B |
|
4 |
Lâm Tiến Mạnh |
Chùm 3 tác phẩm: 1. Quyết tâm bảo vệ vững chắc chủ quyền biên giới của TQ 2.CAND vì nước quên thân vì dân phục vụ 3. Bảo tồn, giữ gìn và phát huy bản sắc VHDT gắn liền với phát triển Du lịch |
Đồ họa |
C |
|
5 |
Trần Thiện |
Chùm 3 tác phẩm: 1. Dệt thổ cẩm 2. Ngồi chợ 3. Sống trên đá |
Hội họa |
C |
|
6 |
Hoàng Xuân Trường |
Chùm 3 tác phẩm: 1. Lễ cấp sắc 2. Bản Mè thượng 3. Làng người Tày |
Hội họa |
C |
|
IV |
Chuyên ngành Nhiếp ảnh |
||||
1 |
Chu Việt Bắc |
Chùm 5 tác phẩm: 1 Tuổi thơ mẹ cũng trên lưng bà 2. Cung đàn trên núi 3. Làm nhà trình tường của người Mông 4. Bên dòng Nho Quế 5. Kết thúc ngày mùa |
Nhiếp ảnh |
A |
|
2
|
Dương Thị Thanh Hiền |
Chùm 5 tác phẩm: 1.Thác Bay 2.Phút giải lao 3. Sắc xuân trên bản nhỏ 4. Phơi lanh 5. Chủ quyền biên giới thiêng liêng |
Nhiếp ảnh |
B |
|
3
|
Nguyễn Thành Minh |
Chùm 5 tác phẩm: 1. Phơi lanh 2. Ai nhanh hơn nào 3. Hoa của đất 4. Đường lên cao nguyên đá 5. Cột cờ nơi biên cương |
Nhiếp ảnh |
B |
|
4 |
Nông Tú Tường |
Chùm 5 tác phẩm: 1. Ráng chiều 2. Nghệ nhân người Mông 3. Khói lam chiều 4. Nơi nghỉ chân 5. Đi chợ phiên |
Nhiếp ảnh |
C |
|
5 |
Hoàng Quốc Thân |
Chùm 5 tác phẩm: 1. Trường của em 2. Chiều quê 3. Dáng núi 4. Trên nương Tam giác mạch 5. Trang điểm. |
Nhiếp ảnh |
C |
|
6 |
Vũ Đức Huỳnh |
Chùm 5 tác phẩm: 1.Mẹ đưa con tới trường 2. Nối mạch 3. Con đường tới trường 4. Yêu kiều Tam giác mạch 5. Sửa chữa đường dây điện |
Nhiếp ảnh |
C |
|
V |
Chuyên ngành Âm nhạc |
||||
1 |
Ngô Sỹ Tùng |
Chùm 5 ca khúc: 1. Hương chè Phìn Hồ trà mến yêu 2. Lên đường 3. Xuống chợ 4. 90 năm gửi trọn niềm tin 5. Vị Xuyên rạng rỡ núi sông. |
Ca khúc |
A |
|
2 |
Bùi Trường Giang |
Chùm 5 ca khúc: 1. Hà Giang vào xuân 2. Nhớ thầy 3. Giọt yêu thương 4. Ngôi trường em yêu 5. Trung học phổ thông Ngọc Hà – vườn ươm cây đời. |
Ca khúc |
B |
|
3 |
Ngô Văn Ngọc |
Chùm 5 ca khúc: 1. Cây hương 2. Thết bạn (thơ Huyền Minh) 3. Về miền đá tìm em (thơ Ngô Bá Hoà) 4. Trường vùng đá (thơ Nguyễn Quang) 5. Ngày mới bản em. |
Ca khúc |
B |
|
4 |
Nguyễn Ngọc Nguyện |
Chùm 5 ca khúc: 1. Tự hào biên phòng Hà Giang 2. Tiếng khèn cao nguyên đá (thơ Vũ Đan Thành) 3. Hà Giang thành phố biên cương 4. Hà Giang xây dựng nông thôn mới 5. Bài ca lính biên phòng (thơ Trang Hà). |
Ca khúc |
C |
|
5 |
Bàn Minh Thịnh |
Chùm 5 ca khúc: 1. Biên phòng Việt Nam 2. Quê hương ngày mới 3. Lời thề người lính 4. Hồi ký Thanh Thuỷ 5. Về với mẹ. |
Ca khúc |
C |
|
6 |
Nguyễn Trùng Thương |
Chùm 5 ca khúc: 1. Giữ tình biển đảo 2. Hà Giang miền biên cương (thơ Hoàng Trung Luyến) 3. Thành phố mới (thơ Cao Thanh Trà) 4. Nơi đó Hồ Thầu (thơ (Triệu Đức Thanh) 5. Bắc Mê mùa thu (thơ Hoàng Trung Luyến). |
Ca khúc |
C |
|
VI |
Chuyên ngành Sân khấu – Điện ảnh và múa |
||||
1 |
Tải Đình Tinh Ma Thị Nết |
Chùm 03 tác phẩm múa: 1. Người được chọn 2.Những chiến sỹ thầm lặng 3. Duyên |
Múa |
A |
|
2 |
Tải Đình Hà |
Chùm 03 tác phẩm múa: 1. Hội ngộ 2. Nghe đá kể chuyện 3. Hồn trống |
Múa |
B |
|
*Danh sách ấn định: 46 tác phẩm, chùm tác phẩm của 46 tác giả, nhóm tác giả đạt giải gồm: 10A, 18B, 18C cho 11 thể loại của 6 chuyên ngành.