Thư cảm ơn của Ban chỉ đạo Xây dựng Nông thôn mới thành phố Hà Giang
HGĐT- Qua hơn 3 năm thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về Xây dựng Nông thôn mới, thành phố Hà Giang luôn nhận được sự quan tâm giúp đỡ của Trung ương, của tỉnh, cá nhân các đồng chí lãnh đạo tỉnh, cùng với sự nỗ lực của Đảng bộ, chính quyền và nhân dân các dân tộc thành phố; sự đóng góp ủng hộ tích cực của các doanh nghiệp, doanh nhân.
Phong trào Xây dựng Nông thôn mới tại các xã trên địa bàn thành phố đã có sự chuyển biến tích cực; nhận thức và trách nhiệm của người dân, các tổ chức, các doanh nghiệp, doanh nhân đối với chương trình Xây dựng Nông thôn mới được nâng lên rõ rệt, thông qua việc ủng hộ, đóng góp công sức, tiền của, hiến đất để quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng đường giao thông và các công trình phúc lợi công cộng khác. Với mong muốn tiếp tục nhận được sự ủng về vật chất, tinh thần cho phong trào Xây dựng Nông thôn mới của thành phố và cảm ơn các tổ chức, đoàn thể, cán bộ, công chức, viên chức; chiến sỹ lực lượng vũ trang; các doanh nghiệp, doanh nhân và người dân trên địa bàn, Ban chỉ đạo Xây dựng Nông thôn mới thành phố có thư cảm ơn, nội dung như sau:
Các đồng chí lãnh đạo tỉnh, thành phố tham gia xây dựng đường giao thông nông thôn tại xã Phương Thiện (TPHG).
Hưởng ứng phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng Nông thôn mới”. Năm 2014, để đột phá trong xây dựng Nông thôn mới, Ban chỉ đạo xây dựng Nông thôn mới Thành phố đã tổ chức vận động ủng hộ “Chung tay xây dựng Nông thôn mới - Thành phố Hà Giang”nhằm phát huy tinh thần vì cuộc sống cộng đồng, ý thức trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức; chiến sỹ lực lượng vũ trang; các doanh nghiệp, doanh nhân và người dân trên địa bàn tham gia xây dựng Nông thôn mới.
Trong thời gian qua, Ban chỉ đạo xây dựng Nông thôn mới Thành phố Hà Giang đã nhận được sự ủng hộ của các Doanh nghiệp, doanh nhân, các nhà hảo tâm trong Tỉnh với tình cảm và trách nhiệm, khả năng của mình chia sẻ với những khó khăn, đã đóng góp ủng hộ, hỗ trợ bằng tiền mặt, hiện vật chung tay, góp sức cùng Thành phố Hà Giang thực hiện xây dựng Nông thôn mới trên địa bàn 3 xã - Với mục tiêu phấn đấu trong năm 2014, 2 xã Phương Thiện và Phương Độ cơ bản hoàn thành 19 tiêu chí xây dựng Nông thôn mới.
Kết quả cuộc vận động (tính từ ngày 21/4 đến 30/6/2014), Ban vận động đã nhận được sự ủng hộ bằng tiền mặt gồm: 4 sở, ban ngành của tỉnh; 29 phòng ban chức năng, đơn vị lực lượng vũ trang của thành phố; nhân dân các tổ dân phố thuộc 5 phường nội thành; 30 trường học; 31 Doanh nghiệp, 1 HTX; 175 hộ kinh doanh tại chợ trung tâm Thành phố, 135 hộ kinh doanh trên địa bàn và cá nhân các đồng chí lãnh đạo Tỉnh, Thành phố.
Nhân dân xã Phương Thiện làm đường giao thông nông thôn bằng nguồn Quỹ “Chung tay xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Giang”.
Ủng hộ bằng vật liệu: 37 tấn xi măng; 350m3 cát; vận chuyển 350m3 cát, 3 biển quảng cáo tấm lớn, 11 biển tường; vật liệu (đá , cát, xi măng) để thi công 0,25 km đường giao thông, xây dựng 1 nhà văn hóa;
Vận động hiến đất 5.160 m2 (xã Phương Thiện 2.800 m2;xã Phương Độ 1.850m2; xã Ngọc Đường 510m2); đóng góp 3511 ngày công lao động.
(Mọi sự ủng hộ, hỗ trợ Cơ quan Thường trực Ban chỉ đạo xây dựng Nông thôn mới Thành phố - Phòng Kinh tế Thành phố đã tiếp nhận - Toàn bộ số tiền ủng hộ đã được chuyển vào tài khoản 371.0.104.5571 mở tại phòng Giao dịch Kho bạc nhà nước tỉnh).
Ban chỉ đạo xây dựng Nông thôn mới Thành phố Hà Giang cam kết đảm bảo việc sử dụng hiệu quả nguồn kinh phí ủng hộ, hỗ trợ đúng mục đích, công khai, minh bạch và có sự giám sát chặt chẽ của cộng đồng dân cư. Đồng thời trân trọng ghi danh vào sổ vàng truyền thống để luôn nhớ lòng hảo tâm và sự đóng góp của các Doanh nghiệp, doanh nhân, các nhà hảo tâm đối với Thành phố Hà Giang.
Trong suốt thời gian phát động, Ban chỉ đạo xây dựng Nông thôn mới Thành phố Hà Giangđã nhận được rất nhiều tình cảm động viên, chia sẻ. Ban chỉ đạo xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các cơ quan đơn vị, doanh nghiệp, doanh nhân, các nhà hảo tâm và nhân dân trên địa bàn Thành phố đã ủng hộ và giúp đỡ thiết thực Chung tay xây dựng Nông thôn mới - Thành phố Hà Giang.
Ban chỉ đạo xây dựng Nông thôn mới Thành phố Hà Giang hy vọng tiếp tục nhận được những sự giúp đỡ, ủng hộ của các ngành, các cấp, các địa phương, doanh nghiệp và các nhà hảo tâm và của cán bộ nhân dân trên địa bàn trong thời gian tới để hoàn thành mục tiêu 3 xã của Thành phố Hà Giang đạt tiêu chí Nông thôn mới vào năm 2015.
Trân trọng cảm ơn./.
BÍ THƯ THÀNH ỦY
KIÊM TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO
Trần Mạnh Lợi
DANH SÁCH
|
||||
CHUNG
|
||||
( Theo Kế hoạch số 06-KH/TU ngày 21/4/2014 của Thành Uỷ thành phố Hà Giang )
|
||||
|
||||
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Số tiền |
Ghi chú
|
|
Tổng cộng:
|
|
665,078,200
|
|
I
|
Các Sở Ban ngành Tỉnh
|
|
7,200,000
|
|
1
|
Văn phòng điều phối chương trình |
|
3,000,000
|
|
2
|
Sở KH&CN tỉnh Hà Giang
|
|
3,000,000
|
|
3
|
Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang
|
|
1,000,000
|
|
4
|
Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang
|
|
200,000
|
|
II
|
Các phòng ban thành phố
|
66,699,200
|
|
|
1
|
Văn phòng Thành ủy Hà Giang
|
|
2,310,000
|
|
2
|
Văn phòng HĐND-UBND TP
|
|
3,000,000
|
|
3
|
Phòng Tài Chính - Kế hoạch TP
|
|
3,574,000
|
|
4
|
Phòng Thanh Tra
|
|
580,000
|
|
5
|
Phòng Nội vụ thành phố
|
|
1,500,000
|
|
6
|
Phòng Kinh tế thành phố
|
|
1,220,000
|
|
7
|
Phòng Văn hóa - TT TP
|
|
815,000
|
|
8
|
Phòng Tư pháp thành phố
|
|
400,000
|
|
9
|
Phòng Dân tộc thành phố
|
|
300,000
|
|
10
|
Phòng Y tế thành phố
|
|
395,000
|
|
11
|
Phòng Quản lý đô thị TP
|
|
2,295,000
|
|
12
|
Phòng Tài nguyên & Môi trường TP
|
|
3,038,000
|
|
13
|
Phòng LĐ-TB & XH
|
|
820,000
|
|
14
|
Ban Quản lý Dự án thành phố
|
|
1,350,000
|
|
15
|
Ban chỉ huy Quân sự TP
|
|
2,860,000
|
|
16
|
Chi cục thống kê thành phố
|
|
645,000
|
|
17
|
Chi cục thuế thành phố
|
|
11,400,000
|
|
18
|
Đội Quản lý thị trường số 1
|
|
1,402,000
|
|
19
|
Bảo hiểm xã hội thành phố
|
|
1,900,000
|
|
20
|
TT Dân số KHH - GĐ TP
|
|
690,000
|
|
21
|
Tòa án nhân dân thành phố
|
|
1,000,000
|
|
22
|
Mặt trận tổ quốc thành phố
|
|
3,620,000
|
|
23
|
Đài TT - truyền hình TP
|
|
1,770,000
|
|
24
|
Ban quản lý chợ thành phố
|
|
1,615,000
|
|
25
|
Hội chữ thập đỏ thành phố
|
|
300,000
|
|
26
|
Trạm Khuyến nông thành phố
|
|
700,000
|
|
27
|
Trạm Thú y thành phố
|
|
500,000
|
|
28
|
Trạm BVTV thành phố
|
|
400,000
|
|
29
|
Phòng GD-ĐT
|
|
1,300,200
|
|
30
|
Công an thành phố
|
|
15,000,000
|
|
III
|
UBND các phường
|
|
244,578,000
|
|
1
|
UBND phường Trần Phú
|
|
67,337,000
|
|
2
|
UBND Phường Nguyễn Trãi
|
|
66,990,000
|
|
3
|
UBND Phường Quang Trung
|
|
46,048,000
|
|
4
|
UBND Phường Minh Khai
|
|
61,053,000
|
|
5
|
UBND phường Ngọc Hà
|
|
3,150,000
|
|
IV
|
Các trường học trên địa bàn TP
|
113,471,000
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Hoa Lan
|
|
3,050,000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
|
2,450,000
|
|
3
|
Trường THCS Quang Trung
|
|
3,331,000
|
|
4
|
Trường THCS Phương Độ
|
|
2,860,000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Phương Độ
|
|
3,662,000
|
|
6
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
|
6,683,000
|
|
7
|
Trường Mầm non Quang Trung
|
|
3,188,000
|
|
8
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
|
4,941,000
|
|
9
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
|
5,125,000
|
|
10
|
Trường Mầm non Hoa Đào
|
|
1,812,000
|
|
11
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
|
2,428,000
|
|
12
|
Trường Mầm non Hoạ My
|
|
3,090,000
|
|
13
|
Trường Mầm non Phương Thiện
|
|
1,880,000
|
|
14
|
Trường Mầm non Phương Độ
|
|
2,136,000
|
|
15
|
Trường Mầm non Phương Thanh
|
|
1,740,000
|
|
16
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
|
1,880,000
|
|
17
|
Trường Tiểu học Minh Khai
|
|
8,456,000
|
|
18
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
|
3,575,000
|
|
19
|
Trường THCS Hữu Nghị
|
|
3,350,000
|
|
20
|
Trường TH Lê Lợi
|
|
5,577,000
|
|
21
|
Trường TH Trần Phú
|
|
6,788,000
|
|
22
|
Trường TH Nguyễn Huệ
|
|
3,334,000
|
|
23
|
Trường TH Phương Thiện
|
|
3,100,000
|
|
24
|
Trường TH Kim Đồng
|
|
3,440,000
|
|
25
|
Trường THCS Yên Biên
|
|
6,260,000
|
|
26
|
Trường THCS Phương Thiện
|
|
2,570,000
|
|
27
|
Trường THCS Ngọc Hà
|
|
4,955,000
|
|
28
|
Trường TH Hồng Quân
|
|
2,941,000
|
|
29
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
|
2,805,000
|
|
30
|
Trường THCS Minh Khai
|
|
6,064,000
|
|
V
|
Các cơ quan, Doanh nghiệp, |
142,500,000
|
|
|
5
|
Công ty TNHH 1-5
|
Tổ 12 - Phường Trần Phú
|
1,000,000
|
|
6
|
Công ty CP Dược phẩm HG
|
Tổ 10 - Phường Minh Khai
|
2,000,000
|
|
7
|
Công ty TNHH Phùng Hưng
|
Tổ 9 - Phường Quang Trung
|
2,000,000
|
|
8
|
Công ty TNHH Thống Nhất
|
Tổ 7 - Phường Nguyễn Trãi
|
10,000,000
|
|
9
|
Công ty TNHH Nội Thất Việt
|
Tổ 10 - Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
10
|
Công ty TNHH Khánh Hòa
|
Tổ 10 - Phường Trần Phú
|
1,000,000
|
|
11
|
Công ty cổ phần phát triển VNT
|
Tổ 4 - Phường Nguyễn Trãi
|
1,000,000
|
|
12
|
Cty CP Dược phẩm Minh Châu
|
Tổ 15 - Phường Trần Phú
|
500,000
|
|
13
|
Công ty TNHH Kim Ngân
|
Tổ 8 - Phường Nguyễn Trãi
|
1,000,000
|
|
14
|
Công ty TNHH Sơn Đức
|
Tổ 1 - Phường Trần Phú
|
2,000,000
|
|
15
|
Cty CP Viễn Thông Hà Giang
|
Tổ 10 - Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
16
|
Cty CP TĐBĐ&TNMT Trường Phú
|
Tổ 11 - Phường Minh Khai
|
2,000,000
|
|
17
|
Công ty TNHH Đông Á
|
Tổ 5 - Phường Trần Phú
|
2,000,000
|
|
18
|
Công ty TNHH Đức Thành
|
Tổ 1 - Phường Nguyễn Trãi
|
3,000,000
|
|
19
|
Công ty TNHH nội thất Phú Thắng
|
Tổ 16 - Phường Minh Khai
|
1,000,000
|
|
20
|
Công ty TNHH 1 TV Trí Hưng Hà Giang
|
Tổ 16 - Phường Minh Khai
|
3,000,000
|
|
21
|
Công ty TNHH 1 TV Phan Hiếu Thảo
|
Tổ 10 - Phường Nguyễn Trãi
|
5,000,000
|
|
22
|
Công ty Cổ phần MT đô thị Hà Giang
|
Tổ 4 - Phường Trần Phú
|
20,000,000
|
|
23
|
Công ty TNHH Nguyên Hà
|
Tổ 15 - Phường Trần Phú
|
|
2 tấn xi măng
|
24
|
Công ty TNHH Thái Khang
|
|
5,000,000
|
|
25
|
Công ty TNHH Yên Hưng
|
|
5,000,000
|
|
26
|
Công ty TNHH TV TK kiến trúc ADC
|
|
|
7 tấn xi măng
|
27
|
Công ty TNHH 1 TV 188
|
|
5,000,000
|
|
28
|
Công ty TNHH 1TV Nam Phương
|
|
|
5 tấn xi măng
|
29
|
Công ty cổ phần xây dựng số 2
|
|
5,000,000
|
|
30
|
Công ty cổ phần đầu tư NDT
|
|
5,000,000
|
|
31
|
Công ty TNHH Tín Phát
|
|
5,000,000
|
|
32
|
Công ty TNHH 1 thành viên 16-8
|
|
|
200m3 cát
|
33
|
Công ty TNHH 1 thành viên Yên Biên
|
|
2,000,000
|
|
34
|
Công ty TNHH Quý Vinh
|
Tổ 10 - Phường Nguyễn Trãi
|
|
3 tấn xi măng
|
35
|
Công ty xăng dầu Hà Giang
|
|
|
Hỗ trợ vật liệu làm đuờng bê tông nội thôn 0,3km- thôn Tiến Thắng xã Phương Thiện
|
36
|
Công ty TNHH Đức Tiến
|
|
5,000,000
|
|
37
|
Công ty TNHH Hoàng Linh
|
|
5,000,000
|
|
38
|
Công ty CP Khoáng sản An Thông
|
|
|
Vật liệu XD nhà VH Bản Cưởm 1, xã Ngọc Đường
|
39
|
Công ty TNHH Huy Hoàn
|
|
15,000,000
|
|
40
|
Công ty Sổ xố kiến thiết Hà Giang
|
|
20,000,000
|
|
42
|
Công ty Xi măng Hà Giang
|
|
|
10 tấn xi măng
|
43
|
Cơ sở In Đàm Chín
|
|
|
Pano tuyên truyền cho xã Phương Thiện KT 6m x 3 m
|
44
|
Cơ sở In Văn Nhọt
|
|
|
Pano tuyên truyền cho xã Phương Thiện KT 7m x 3 m
|
45
|
Cơ sở Quảng Cáo Huy Vũ
|
|
|
Pano tuyên truyền cho xã Ngọc Đường
|
46
|
Công ty cổ phần cơ khí và khoáng sản
|
|
|
10 tấn xi măng
|
47
|
Công ty TNHH An Khang
|
|
5,000,000
|
|
48
|
Công ty TNHH 1TV đường bộ I Hà Giang
|
|
3,000,000
|
|
VI
|
Các Hợp tác xã trên địa bàn TP
|
1,000,000
|
|
|
1
|
HTX vận tải Thành Công
|
Tổ 16 - Phường Trần Phú
|
1,000,000
|
|
2
|
Hợp tác xã Quý Linh
|
Tổ 2 - P. Quang Trung
|
|
V/c 350m3 cát
|
3
|
7 HTX Khai thác VLXD (Cát)
|
|
|
150m3 cát
|
4
|
HTX Yên Phú
|
Tổ 2 - P. Trần Phú
|
|
20 m3 cát
|
VII
|
Các cá nhân, cơ sở kinh doanh
|
89,630,000
|
|
|
1
|
Đại Đức Thích Đồng Huệ
|
Chùa Quan Âm
|
30,000,000
|
|
2
|
Ông Đàm Văn Bông
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
5,000,000
|
|
3
|
Ông Trần Mạnh Lợi
|
Bí thư Thành ủy
|
|
Bảng tuyên truyền
|
4
|
Ông Trần Thái Sơn
|
Chủ tịch UBND thành phố
|
5,000,000
|
|
5
|
Ông Lê Xuân Vinh
|
PCT. HĐND thành phố
|
2,000,000
|
|
6
|
Các hộ KD tại chợ thành phố
|
Danh sách (175 hộ)
|
8,250,000
|
|
9
|
Nhà nghỉ Công Cương
|
Tổ 5 - P. Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
10
|
Khách sạn Khánh Huyền
|
Tổ 5 - P. Nguyễn Trãi
|
200,000
|
|
11
|
Khách sạn Hoàng Anh
|
Tổ 5 - P. Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
12
|
Khách sạn Kiến Vàng
|
Tổ 5 - P. Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
13
|
Nhà nghỉ Thiên Ân
|
Tổ 5 - P. Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
14
|
Nhà nghỉ Tùng Phương
|
Tổ 15 - P. Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
15
|
Nhà nghỉ Thanh Bình
|
Tổ 16 - P. Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
16
|
Nhà nghỉ Mai Linh
|
Tổ 22 - P. Minh Khai
|
200,000
|
|
17
|
Nhà nghỉ Ngọc Lan
|
Tổ 22 - P. Minh Khai
|
200,000
|
|
18
|
Khách sạn Cao Nguyên
|
Tổ 8 - P. Trần Phú
|
500,000
|
|
19
|
Khách sạn Việt Trung
|
Tổ 9 - P. Minh Khai
|
500,000
|
|
20
|
Quán cà fê Nhớ
|
Tổ 16- Phường Minh Khai
|
5,500,000
|
|
21
|
Karaoke Thuỷ Tiên
|
Tổ 10- Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
22
|
Karaoke X3
|
Tổ 16- Phường Minh Khai
|
500,000
|
|
23
|
Karaoke Sông Quê
|
Tổ 16 - P. Minh Khai
|
300,000
|
|
24
|
Karaoke Thảo Nguyên
|
Thôn Cầu Mè
|
300,000
|
|
25
|
Karaoke ChangKưm
|
Tổ 14 - P. Nguyễn Trãi
|
1,000,000
|
|
26
|
Nguyễn Văn Bền
|
SN 50 Tổ 19 - P. Minh Khai
|
700,000
|
|
27
|
Nguyễn Tuấn Nghĩa
|
SN 09 Tổ 20 - P. Minh Khai
|
300,000
|
|
28
|
Hoàng Trọng Tứ
|
SN39Tổ 15 - P. Minh Khai
|
100,000
|
|
29
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
Tổ 14 - P. Minh Khai
|
100,000
|
|
30
|
Trần Đình Lại
|
Tổ 14 - P. Minh Khai
|
100,000
|
|
31
|
Nguyễn Văn Thành
|
Tổ 5 - P. Minh Khai
|
100,000
|
|
32
|
Đoàn Văn Lợi
|
Tổ 19 - P. Minh Khai
|
200,000
|
|
33
|
Trần Hoài
|
Tổ 12 - P. Minh Khai
|
100,000
|
|
34
|
Nguyễn Thị Hồng Hương
|
Tổ 12 - P. Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
35
|
Hầu Thị Mỹ Tiên
|
Tổ 12 - P. Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
36
|
Đỗ Thị Nguyệt
|
Tổ 12 - P. Trần Phú
|
100,000
|
|
37
|
Đặng Thị Hảo
|
Tổ 7 - đường Sơn Hà - Ngọc Hà
|
200,000
|
|
38
|
Bùi Duy Ngọc
|
Tổ 7 - đường Sơn Hà - Ngọc Hà
|
100,000
|
|
39
|
Nguyễn Ngọc Ký
|
Tổ 7- P.Quang Trung
|
100,000
|
|
40
|
Đàm Thị Thâm
|
Tổ 10 - P. Trần Phú
|
100,000
|
|
41
|
Đàm Quang Vinh
|
Tổ 16 - P. Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
42
|
Nguyễn Minh Đức
|
Tổ 16 - P. Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
43
|
Nguyễn Đình Hải
|
Tổ 15 - P. Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
44
|
Phan Thuý Nghiêm
|
Tổ 22 - P. Minh Khai
|
100,000
|
|
45
|
Vũ Thị Lệ Nhật
|
Tổ 5 - Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
46
|
Nguyễn Thị Bích Lan
|
Tổ 5 - Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
47
|
Lê Sỹ Hưng
|
Tổ 6 - Phường Nguyễn Trãi
|
50,000
|
|
48
|
Kiều Thị Hồng Hạnh
|
Tổ 6 - Phường Nguyễn Trãi
|
50,000
|
|
49
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Tổ 17 - Phường Nguyễn Trãi
|
200,000
|
|
50
|
Đặng Xuân Tùng
|
Tổ 15 - Phường Minh Khai
|
500,000
|
|
51
|
Nguyễn Thị Hòa
|
Tổ 8 - Phường Minh Khai
|
500,000
|
|
52
|
Nguyễn Thị Nhung
|
Tổ 8 - Phường Minh Khai
|
100,000
|
|
53
|
Vũ Phương Giang
|
Tổ 5 - Phường Minh Khai
|
150,000
|
|
54
|
Đoàn Văn Định
|
Tổ 1 - Phường Minh Khai
|
100,000
|
|
55
|
Bùi Thúy Loan
|
Tổ 18 - Phường Minh Khai
|
200,000
|
|
56
|
Phạm Đỗ Ngọc Hùng
|
Tổ 18 - Phường Minh Khai
|
200,000
|
|
57
|
Lê Bằng Phấn
|
Tổ 15 - Phường Minh Khai
|
300,000
|
|
58
|
Nguyễn Hồng Sơn
|
Tổ 15 - Phường Minh Khai
|
100,000
|
|
59
|
Đỗ Thị Quỳnh
|
Tổ 15 - Phường Minh Khai
|
100,000
|
|
60
|
Nguyễn Thị Hương
|
Tổ 8 - Phường Minh Khai
|
100,000
|
|
61
|
Nguyễn Thị Phương
|
Tổ 10 - Phường Minh Khai
|
50,000
|
|
62
|
Trần Bích Thảo
|
Tổ 12 - Phường Nguyễn Trãi
|
200,000
|
|
63
|
Nguyễn Thị Hương
|
Tổ 12 - Phường Nguyễn Trãi
|
300,000
|
|
64
|
Vũ Thị Huấn
|
Tổ 13 - Phường Nguyễn Trãi
|
1,000,000
|
|
65
|
Nguyễn Ánh Tuyết
|
Tổ 14 - Phường Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
66
|
Nguyễn Thị Gấm
|
Tổ 15 - Phường Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
67
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Tổ 15 - Phường Nguyễn Trãi
|
50,000
|
|
68
|
Vũ Thị Thu
|
Tổ 15 - Phường Nguyễn Trãi
|
50,000
|
|
69
|
Nguyễn Trường Sơn
|
Tổ 12 - Phường Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
70
|
Nguyễn Văn Vũ
|
Tổ 12 - Phường Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
71
|
Hoàng Thị Yến
|
Tổ 10 - Phường Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
72
|
Nguyễn Thị Chỉ
|
Tổ 10 - Phường Nguyễn Trãi
|
300,000
|
|
73
|
Nguyễn Huy
|
Tổ 8 - Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
74
|
Vũ Thị Đình
|
Tổ 6 - Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
75
|
Nguyễn Bá Soái
|
Tổ 5 - Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
76
|
Trần Văn Dũng
|
Tổ 5 - Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
77
|
Nguyễn Thanh Đông
|
Tổ 1 - Phường Nguyễn Trãi
|
200,000
|
|
78
|
Trần Quang Mạnh
|
Tổ 1 - Phường Nguyễn Trãi
|
200,000
|
|
79
|
Nguyễn Trung Tuyến
|
Tổ 1 - Phường Nguyễn Trãi
|
200,000
|
|
80
|
Nguyễn Thị Phương
|
Tổ 1 - Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
81
|
Phạm Thị Huệ
|
Tổ 15 - Phường Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
82
|
Lê Thị Lợi
|
Tổ 1 - Phường Nguyễn Trãi
|
200,000
|
|
83
|
Trần Văn Hải
|
Tổ 1 - Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
84
|
Lê Hồng Thúy
|
Tổ 5 - Phường Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
85
|
Nguyễn Minh San
|
Tổ 3 - Phường Minh Khai
|
200,000
|
|
86
|
Trần Thị Tình
|
Tổ 3 - Phường Minh Khai
|
30,000
|
|
87
|
Bùi Đức Huyên
|
Tổ 13 - Phường Minh Khai
|
500,000
|
|
88
|
Hồ Quang Hải
|
Tổ 16 - Phường Minh Khai
|
200,000
|
|
89
|
Chương Cao Cường
|
Tổ 22 - Phường Minh Khai
|
300,000
|
|
90
|
Vũ Văn Liêm
|
Tổ 15 - Phường Minh Khai
|
500,000
|
|
91
|
Vũ Thị Lợi
|
Tổ 1 - Phường Ngọc Hà
|
200,000
|
|
92
|
Nguyễn Thị Phượng
|
Tổ 5 - Phường Ngọc Hà
|
50,000
|
|
93
|
Trịnh Doãn Diện
|
Tổ 5 - Phường Ngọc Hà
|
200,000
|
|
94
|
Vũ Thị Hà
|
Tổ 7 - Phường Ngọc Hà
|
200,000
|
|
95
|
Phạm Văn Quỳnh
|
Tổ 7 - Phường Ngọc Hà
|
200,000
|
|
96
|
Nguyễn Hữu Vy
|
Tổ 7 - Phường Ngọc Hà
|
200,000
|
|
97
|
Nguyễn Xuân Tỉnh
|
Tổ 7 - Phường Ngọc Hà
|
100,000
|
|
98
|
Lê Thị Thu
|
Tổ 9 - Phường Quang Trung
|
200,000
|
|
99
|
Khổng Thị Hồng
|
Tổ 5 - Phường Quang Trung
|
200,000
|
|
100
|
Phạm Thị Duyên
|
Tổ 5 - Phường Quang Trung
|
1,000,000
|
|
101
|
Vũ Thị Kim Dung
|
Tổ 1 - Phường Quang Trung
|
300,000
|
|
102
|
Bùi Thị Hải
|
Tổ 1 - Phường Quang Trung
|
200,000
|
|
103
|
Nguyễn Thu Hạnh
|
Tổ 1 - Phường Quang Trung
|
200,000
|
|
104
|
Đỗ Hưng Hiến
|
Tổ 1 - Phường Quang Trung
|
300,000
|
|
105
|
Vũ Thị Bích Thủy
|
Tổ 1 - Phường Quang Trung
|
500,000
|
|
106
|
Nguyễn Hà Vinh
|
Tổ 1 - Phường Quang Trung
|
100,000
|
|
107
|
Nguyễn Hữu Phước
|
Tổ 1 - Phường Quang Trung
|
300,000
|
|
108
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Tổ 1 - Phường Quang Trung
|
200,000
|
|
109
|
Trần Văn Sơn
|
Tổ 5 - Phường Quang Trung
|
300,000
|
|
110
|
Đinh Đức Thịnh
|
Tổ 1 - Phường Quang Trung
|
200,000
|
|
111
|
Nguyễn Thị Vân
|
Tổ 1 - Phường Quang Trung
|
100,000
|
|
112
|
Lý Thị Thủy
|
Tổ 1 - Phường Quang Trung
|
200,000
|
|
113
|
Nguyễn Huy Kiên
|
Tổ 5 - Phường Nguyễn Trãi
|
100,000
|
|
114
|
Trương Thị Mỹ
|
Tổ 7 - Phường Nguyễn Trãi
|
500,000
|
|
115
|
Tô Thị Ngời
|
Tổ 8 - Phường Trần Phú
|
500,000
|
|
116
|
Phạm Hồng Nho
|
Tổ 8 - Phường Trần Phú
|
50,000
|
|
117
|
Nguyễn Hữu Khương
|
Tổ 11 - Phường Trần Phú
|
200,000
|
|
118
|
Mai Văn Đô
|
Tổ 16 - Phường Minh Khai
|
100,000
|
|
119
|
Vũ Thị Thúy
|
Tổ 9 - Phường Trần Phú
|
200,000
|
|
120
|
Hoàng Hải Sâm
|
Tổ 8 - Phường Trần Phú
|
200,000
|
|
121
|
Ngụy Văn Bình
|
Tổ 8 - Phường Trần Phú
|
200,000
|
|
122
|
Nguyễn Thị Hòa
|
Tổ 8 - Phường Trần Phú
|
200,000
|
|
123
|
Trịnh Duy Thu
|
Tổ 8 - Phường Trần Phú
|
500,000
|
|
124
|
Vũ Thị Huệ
|
Tổ 8 - Phường Trần Phú
|
300,000
|
|
125
|
Nguyễn Xuân Vỹ
|
Tổ 8 - Phường Trần Phú
|
100,000
|
|
126
|
Nguyễn Hữu Hạnh
|
Tổ 8 - Phường Trần Phú
|
50,000
|
|
127
|
Lê Thị Thu Hồng
|
Tổ 9 - Phường Trần Phú
|
1,000,000
|
|
128
|
Nguyễn Thị Tân
|
Tổ 9 - Phường Trần Phú
|
200,000
|
|
129
|
Vũ Bích Dung
|
Tổ 11 - Phường Trần Phú
|
100,000
|
|
130
|
Cửa hàng thuốc nam Phình Phủ
|
Tổ 11 - Phường Trần Phú
|
500,000
|
|
131
|
Phạm Huyền Nga
|
Tổ 12 - Phường Trần Phú
|
100,000
|
|
132
|
Doanh nghiệp Hòa Tính
|
Tổ 8 - Phường Trần Phú
|
200,000
|
|
133
|
Vàng bạc Bảo Ngọc
|
Tổ 8 - Phường Trần Phú
|
100,000
|
|
134
|
Vũ Ngọc Ánh
|
Tổ 7 - Phường Trần Phú
|
100,000
|
|
135
|
Tống Thị Hương
|
Tổ 7 - Phường Trần Phú
|
200,000
|
|
136
|
Đặng Duy Thiệp
|
Tổ 15- Phường Trần Phú
|
100,000
|
|
137
|
Vũ Thị Hà
|
Tổ 4 - Phường Trần Phú
|
1,000,000
|
|
138
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Tổ 5 - Phường Quang Trung
|
500,000
|
|
Ý kiến bạn đọc