10:18, 16/09/2021
Bảng giá xe VinFast Hà Nội và cập nhật mới nhất các dòng xe đang hot trên thị trường hiện nay như Fadil, VF e34, Lux A2.0, SA2.0. Chi tiết bảng giá lăn bánh tại Hà Nội kèm quà tặng trong tháng.
Bảng giá xe VinFast Hà Nội tại shoroom VinFast Trần Duy Hưng
Giá xe VinFast Trần Duy Hưng khuyến mãi ngập tràn với chương trình giảm giá tiền mặt khủng đến 500 triệu đồng kèm các chương trình “có một không hai” giảm 100% phí trước bạ, tặng 3 năm bảo dưỡng miễn phí, ưu đãi lãi suất, chính sách áp dụng voucher 200 triệu trừ thẳng vào giá bán, thu cũ đổi mới và hỗ trợ từ VinFast, hỗ trợ Voucher Vinhomes giá tốt.
|
|
Giá Khuyến Mãi |
Lăn Bánh |
Vinfast Fadil 1.4L (Bản Base – Bản Tiêu Chuẩn) |
|
|
425 triệu |
382 triệu |
Call |
Vinfast Fadil 1.4L (Bản Plus – Bản Nâng Cao) |
459 triệu |
413 triệu |
Call |
Vinfast Fadil 1.4L (Bản Full – Bản Cao Cấp) |
|
|
|
499 triệu |
449 triệu |
Call |
|
|
881 triệu |
Call |
VinFast Lux A2.0 Plus |
1,206 triệu |
948 triệu |
Call |
VinFast Lux A2.0 Premium |
|
1,074 triệu |
Call |
|
1,552 triệu |
1,126 triệu |
Call |
VinFast Lux SA2.0 Plus |
1,642 triệu |
1,218 triệu |
Call |
VinFast Lux SA2.0 Premium |
|
|
1,835 triệu |
1,371 triệu |
Call |
Ôtô điện VinFast VFe34 |
690 triệu |
521 triệu |
Call |
Lưu ý: Giá xe đã bao gồm VAT chưa bao gồm giá lăn bánh vui lòng gọi hotline bên dưới để biết giá lăn bánh tốt nhất tại Hà Nội.
Bảng giá lăn bánh VinFast Fadil 2021 tại Hà Nội
|
VinFast Fadil Tiêu chuẩn – Base |
VinFast Fadil Nâng cao – Plus |
VinFast Fadil Cao Cấp – Premium |
|
|
45,900,000 |
499,000,000 |
Tổng khuyến mãi tháng 9/2021 |
|
|
|
|
|
|
49,900,000 |
Giá xuất hoá đơn xe VinFast Fadil tháng 9/2021 |
|
|
|
|
|
413,100,000 |
449,100,000 |
|
|
49,788,000 |
49,788,000 |
|
|
20,000,000 |
20,000,000 |
|
|
340,000 |
340,000 |
4. |
Bảo hiểm nhân sự bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
480,000 |
5. |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm |
|
|
|
|
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
|
0 |
0 |
0 |
Tổng cộng phí lăn bánh |
72,168,000 |
72,168,000 |
72,168,000 |
TỔNG GIÁ XE LĂN BÁNH |
338,668,000 |
365,268,000 |
521,268,000 |
Bảng giá dự kiến lăn bánh xe điện VinFast VF e34 tại Hà Nội
Khu vực lăn bánh ra biển số xe |
|
|
Hà Nội |
Giá niêm yết xe VinFast VF E34 (VNĐ) |
|
|
690,000,000 |
Giảm Giá Chính sách tiên phong |
|
|
100,000,0000 |
Ưu đãi 100% Lệ Phí Trước Bạ |
|
|
82,800,000 |
Giá xe VinFast VF E34 tháng 9/2021 |
|
|
607,200,000 |
1. |
Thuế trước bạ (tạm tính) |
|
|
0 |
|
20,000,000 |
|
340,000 |
4. |
Bảo hiểm nhân sự bắt buộc |
|
|
480,000 |
5. |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm |
|
|
1,560,000 |
|
0 |
|
22,380,000 |
Tổng lăn bánh cuối cùng (VNĐ)
|
629,580,000 |
Bảng giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 tại Hà Nội
|
VinFast Lux A2.0 Tiêu Chuẩn – Base |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao – Plus |
VinFast Lux A2.0 Cao Cấp – Premium |
Giá niêm yết (VNĐ) |
1,115,120,000 |
1,206,240,000 |
1,358,554,000 |
Tổng khuyến mãi tháng 9/2021 |
383,425,000 |
407,665,000 |
434,104,000 |
Giá xe VinFast Lux A2.0 tháng 9/2021 |
881,695,000 |
948,575,000 |
1,074,450,000 |
Giá xe trừ Voucher Vinhomes 200 triệu: (A)* |
681,695,000 |
748,575,000 |
874,450,000 |
|
|
146,040,000 |
165,480,000 |
|
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
|
340,000 |
340,000 |
340,000 |
4. |
Bảo hiểm nhân sự bắt buộc |
|
480,000 |
480,000 |
480,000 |
5. |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm |
|
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
|
|
|
|
Tổng cộng phí |
|
|
187,860,000 |
Tổng giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh (VNĐ) |
|
|
839,555,000 |
916,995,000 |
1.062,310,000 |
Bảng giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 tại Hà Nội
|
VinFast Lux SA2.0 Tiêu Chuẩn – Base |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao – Plus |
VinFast Lux SA2.0 Cao Cấp – Premium |
Giá niêm yết |
1552,090,000 |
1,642,968,000 |
1,835,693,000 |
Tổng khuyến mãi tháng 9/2021 |
425,925,000 |
424,128,000 |
464,093,000 |
Giá xe VinFast Lux SA2.0 tháng 9/2021 |
|
|
1,371,600,000 |
Giá xe trừ Voucher Vinhomes 200 triệu |
926,165,000 |
1,018,840,000 |
1,171,600,000 |
|
189,600,000 |
199,728,000 |
223,068,000 |
|
20,000,000 |
20,000,000 |
20,000,000 |
|
340,000 |
340,000 |
340,000 |
4. |
Bảo hiểm nhân sự bắt buộc |
|
873,000 |
873,000 |
873,000 |
5. |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm |
|
1,560,000 |
1,560,000 |
1,560,000 |
|
|
|
|
Tổng cộng phí lăn bánh |
212,373,000 |
222,501,000 |
245,841,000 |
Giá xe VinFast Lux SA2.0 lăn bánh |
1,138,538,000 |
1,241,341,000 |
1,417,441,000 |
Giá lăn bánh xe VinFast ở trên áp dụng trong trường hợp khách hàng tham gia chương trình trả thẳng. Để biết thêm thông tin về chương trình trả góp của VinFast cũng như số tiền cần trả trước tối thiểu, số tiền gốc lãi ngân hàng mỗi tháng vui lòng liên hệ số hotline bên dưới.
Trò chuyện cùng chuyên gia VinFast Thu Hòa
Ms Hòa là một chuyên gia đã có nhiều năm kinh nghiêm trong lĩnh vực tư vấn các dòng xe ô tô từ Mỹ, Nhật, Đức..và đặc biệt là các dòng xe VinFast. Ms Hòa là chủ biên của Website: daily3svinfast.com.
Trải qua hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực ô tô. Ms Hòa và các cộng sự của mình đã hỗ trợ hơn 5000 khách hàng & giao dịch gần 1000 sản phẩm.
Nếu bạn đang phân vân và cần một lời khuyên từ người bạn, người thân chân thành. Hãy gọi cho tôi.
Thông tin liên hệ VinFast Hà Nội
- Địa Chỉ: Tầng 1 Vincom Center, 119 Trần Duy Hưng, P.Trung Hòa. Q. Cầu Giấy, Hà Nội
- Số điện thoại: 0906267239 Ms Thu Hòa
Ý kiến bạn đọc