Danh sách những người trúng cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021 theo từng đơn vị bầu cử
Ngày 28.5.2016, Ủy ban bầu cử tỉnh Hà Giang ban hành Quyết định số: 90/QĐ-UBBC do Chủ tịch Ủy ban bầu cử tỉnh Nguyễn Văn Sơn ký Về việc công bố kết quả cuộc bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 – 2021, kết quả như sau:
Đơn vị bầu cử
|
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh Hà Giang |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
Đơn vị bầu cử số 1 - Huyện Mèo Vạc |
1. Thào Mí Sính |
40.983 |
95,63 |
|
2. Nguyễn Minh Tiến |
40.628 |
94,80 |
|
|
3. Hầu Thị Phương |
40.137 |
93,65 |
|
|
4. Đặng Thị Hồng Mai |
39.779 |
92,82 |
|
|
5. Ngô Xuân Nam |
39.617 |
92,44 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 2 - Huyện Đồng Văn |
1. Ly Mí Vàng |
41.362 |
95,03 |
|
2. Vàng Đình Chiến |
40.272 |
92,53 |
|
|
3. Hùng Thị Giang |
39.785 |
91,41 |
|
|
4. Sùng Hùng Đoàn |
39.023 |
89,66 |
|
|
5. Bùi Quang Trí |
38.054 |
87.43 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 3 - Huyện Yên Minh |
1. Hoàng Văn Vịnh |
47.705 |
97,04 |
|
2. Nguyễn Khánh Lâm |
46.950 |
95,50 |
|
|
3. Sùng Minh Sính |
46.441 |
94,47 |
|
|
4. Phan Thị Bình |
46.151 |
93,88 |
|
|
5. Vàng A Hính |
45.748 |
93,06 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 4 - Huyện Quản Bạ |
1. Nguyễn Hồng Hải |
27.314 |
91,13 |
|
2. Hoàng Văn Kiên |
26.192 |
87,39 |
|
|
3. Vù Thị Pó Ngọc |
25.087 |
83,70 |
|
|
4. Vương Thị Thủy |
24.564 |
81,95 |
|
|
5. Đỗ Anh Tuấn |
23.634 |
78,85 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 5 - Huyện Bắc Mê |
1. Củng Thị Mẩy |
28.068 |
89,43 |
|
2. Chúng Thị Chiên |
26.978 |
85,96 |
|
|
3. Nguyễn Sơn Hà |
25.937 |
82,64 |
|
|
4. Bùi Văn Tuân |
24.580 |
78,32 |
|
|
5. Bồn Văn Quốc |
21.899 |
69,78 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 6 - Thành phố Hà Giang |
1. Nguyễn Văn Sơn |
31.855 |
86,93 |
|
2. Trần Mạnh Lợi |
31.826 |
86,85 |
|
|
3. Hầu Văn Lý |
27.217 |
74,28 |
|
|
4. Chu Thị Ngọc Diệp |
26.289 |
71,74 |
|
|
5. Nguyễn Ngọc Triệu (Thích Đồng Huệ) |
24.247 |
66,17 |
|
|
- Đơn vị bầu cử số 7 |
1. Vi Hữu Cầu |
28.326 |
87,33 |
|
2. Hoàng Thị Thanh Huyền |
26.387 |
81,35 |
|
|
3. Lý Xuân Lù |
22.371 |
68,97 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 8 - Huyện Vị Xuyên |
1. Sền Văn Bắc |
30.610 |
78,63 |
|
2. Trần Đức Quý |
28.947 |
74,36 |
|
|
3. Đặng Văn Sảng |
26.817 |
68,89 |
|
|
4. Phạm Thị Hồng Yên |
26.237 |
67,40 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 9 - Huyện Bắc Quang |
1. Lương Tiến Dũng |
35.441 |
84,18 |
|
2. Hà Thị Minh Hạnh |
33.242 |
78,96 |
|
|
3. Trần Văn Minh |
30.994 |
73,62 |
|
|
4. Hoàng Đình Phới |
28.053 |
66,63 |
|
|
5. Lê Hạnh Thảo |
27.108 |
64,39 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 10 - Huyện Bắc Quang |
1. Triệu Thị Chính |
29.055 |
77,41 |
|
2. Lê Quang Minh |
28.134 |
74,96 |
|
|
3. Đặng Mùi Phin |
25.633 |
68,29 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 11 - Huyện Quang Bình |
1. Triệu Tài Phong |
40.386 |
93,15 |
|
2. Nguyễn Trung Tài |
36.919 |
85,15 |
|
|
3. Thào Hồng Sơn |
36.779 |
84,83 |
|
|
4. Phù Thị Thiên |
33,498 |
77,26 |
|
|
5. Nguyễn Thị Kiều Yên |
32.404 |
74,74 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 12 - Huyện Hoàng Su Phì |
1. Triệu Tài Vinh |
40.321 |
96,66 |
|
2. Ly Mí Lử |
38.034 |
91,18 |
|
|
3. Hoàng Đăng Lý (Hoàng Hải Lý) |
38.033 |
91,17 |
|
|
4. Vần Kim Đưởng |
36.848 |
88,33 |
|
|
5. Long Thị Hoa |
34.372 |
82,40 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 13 - Huyện Xín Mần |
1. Nguyễn Thị Mai Dung (Nguyễn Thị Lan Dung) |
37.671 |
95,46 |
|
2. Đỗ Thị Hương |
35.869 |
90,89 |
|
|
3. Sèn Chỉn Ly |
35.790 |
90,69 |
|
|
4. Hạng Kháy Vần |
34.891 |
88,41 |
|
|
5. Ngô Xuân Nam |
34.178 |
86,61 |
|
[links()]
Ý kiến bạn đọc