Chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu chứng nhận “Mận Máu Hoàng Su Phì”
BHG - Nhãn hiệu chứng nhận “Mận máu Hoàng Su Phì” cho sản phẩm mận Máu của huyện Hoàng Su Phì đã được Cục Sở hữu trí tuệ cấp chứng nhận nhãn hiệu. Theo đó, để được sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Mận Máu Hoàng Su Phì” trong việc quảng bá sản phẩm mận của mình thì các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp, công ty, hợp tác xã, tổ hợp tác cần thực hiện đăng ký sử dụng nhãn hiệu. Khi đáp ứng được các điều kiện về tiêu chí chất lượng sản phẩm và các yêu cầu khác theo quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận, sẽ được cấp Giấy chứng nhận sử dụng nhãn hiệu chứng nhận. Trong đó quan trọng nhất là chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo. Cụ thể bộ tiêu chí được quy định như sau:
Các tiêu chí về đặc điểm hình thái của quả mận Máu – Hoàng Su Phì:
STT | Các chỉ tiêu | Đặc điểm |
1 | Mùi vị | Thơm đặc trưng của quả mận máu |
2 | Trạng thái | Quả đồng đều, số lượng quả từ 30 – 35 quả/kg |
3 | Màu sắc | Tươi, sáng; đảm bảo đồng đều và đảm bảo màu sắc đặc trưng của sản phẩm là màu đỏ tím |
4 | Tỷ lệ dập nát, thối ủng | 0%/khối lượng |
5 | Tỷ lệ xây xát hoặc vết bệnh nhẹ | ≤ 10%/khối lượng |
6 | Bao gói, ghi nhãn | 100% có bao gói, ghi nhãn đối với sản phẩm bán lẻ hoặc tiêu thụ tại các siêu thị, điểm bán. Có mã truy xuất nguồn gốc hoặc mã vạch đối với các sản phẩm bán sỉ, bán buôn. |
Sau khi xem xét hồ sơ đăng ký, việc đáp ứng các tiêu chí về cảm quan, chất lượng của sản phẩm, UBND huyện Hoàng Su Phì sẽ kiểm tra, đánh giá trực tiếp tại các cơ sở trồng và kinh doanh mận Máu để đánh giá về điều kiện sản xuất, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản. Chính vì vậy, khi một sản phẩm đã mang nhãn hiệu chứng nhận mận Máu Hoàng Su Phì thì đã đạt được các điều kiện về an toàn vệ sinh thực phẩm, đạt yêu cầu về chất lượng đặc thù cho quả mận Máu được trồng tại huyện Hoàng Su Phì.
Các tiêu chí lý hóa, kim loại nặng, sinh vật gây hại và dinh dưỡng của quả mận Máu Hoàng Su Phì:
STT | Chỉ tiêu lý hóa | Mức giới hạn tối đa cho phép |
1 | Độ Brix, oBx | ≥ 9 |
2 | Độ axit, % | ≤ 1,2 |
3 | Hàm lượng đường tổng, % | ≥ 10 |
4 | Vitamin C, mg/100ml | ≥ 3 |
5 | β-caroten | ≥ 0,1 |
II | Hàm lượng kim loại năng và độc tố | |
1 | Asen (As), mg/kg | < 0,05 |
2 | Chì (Pb), mg/kg | < 0,05 |
3 | Thủy Ngân (Hg), mg/kg | < 0,001 |
4 | Kẽm (Zn), mg/kg | < 40 |
5 | Cadimi (Cd), mg/kg | < 0,05 |
III | Vi sinh vật hại | |
1 | TSVSV hiếu khí, CFU/g | Giới hạn bởi GAP |
2 | Samonella, CFU/g | Không có |
3 | Coliforms, CFU/g | < 10 |
4 | Escherichia coli, CFU/g | Giới hạn bởi GAP |
5 | Cl. Perfringens, CFU/g | Giới hạn bởi GAP |
6 | S. aureus, CFU/g | Giới hạn bởi GAP |
Trần Thế Như Hiệp, Bùi Bá Din, Dương Hoài An,
Nguyễn Thị Thảo Nguyên
(Viện Khoa học và Công nghệ Mekong Cần Thơ – Chi nhánh Công ty TNHH Công nghệ NHONHO)
Ý kiến bạn đọc