Thay đổi giá bán điện
Kính gửi: Quý khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Căn cứ Quyết định số: 2699/QĐ-BCT ngày 11/10/2024 của Bộ Công Thương Về việc quy định về giá bán điện.
Căn cứ Quyết định số: 1046/QĐ-EVN ngày 11/10/2024 của Tập đoàn Điện lực Việt nam Về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân.
Công ty Điện lực Hà Giang thông báo đến quý khách hàng nội dung thực hiện đổi giá cụ thể như sau:
- Thời gian thực hiện giá bán điện mới có hiệu lực từ ngày 11/10/2024
- Nội dung thay đổi giá điện:
- Giá bán lẻ cho các ngành sản xuất:
- Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp:
STT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWH) |
1 |
Cấp điện áp 110 kV trở lên |
|
|
Giờ bình thường |
1.728 |
|
Giờ thấp điểm |
1.094 |
|
Giờ cao điểm |
3.116 |
2 |
Cấp điện áp 22kV đến dưới 110 kV |
|
|
Giờ bình thường |
1.749 |
|
Giờ thấp điểm |
1.136 |
|
Giờ cao điểm |
3.242 |
3 |
Cấp điện áp 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
Giờ bình thường |
1.812 |
|
Giờ thấp điểm |
1.178 |
|
Giờ cao điểm |
3.348 |
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
Giờ bình thường |
1.896 |
|
Giờ thấp điểm |
1.241 |
|
Giờ cao điểm |
3.474 |
STT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWH) |
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.851 |
|
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.977 |
2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
2.040 |
|
Cấp điện áp dưới 6 kV |
2.124 |
-
- Giá bán lẻ điện cho kinh doanh:
- Giá bán lẻ điện sinh hoạt:
STT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWH) |
1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
Giờ bình thường |
2.755 |
|
Giờ thấp điểm |
1.535 |
|
Giờ cao điểm |
4.795 |
2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV trở lên |
|
|
Giờ bình thường |
2.965 |
|
Giờ thấp điểm |
1.746 |
|
Giờ cao điểm |
4.963 |
3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
Giờ bình thường |
3.007 |
|
Giờ thấp điểm |
1.830 |
|
Giờ cao điểm |
5.174 |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWH) |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.893 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.956 |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.271 |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.860 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
3.197 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.302 |
Công ty Điện lực Hà Giangkính mong nhận được sự đồng thuận và phối hợp của Quý Khách hàng.
Mọi yêu câu, kiến nghị Quý khách vui lòngliên hệ tổng đài CSKH: 19006769; email: Cskh@npc.com.vn.
Công ty Điện lực Hà Giang xin trân trọng cảm ơn./.
Ý kiến bạn đọc